Back to Top

XE TẢI KENBO MUI BẠT-KENBO 990KG-THÙNG DÀI 2.610MM 2018-HỖ TRỢ TRẢ GÓP

Mã sản phẩm:

Trạng thái: Còn hàng

Giá bán: 175,000,000 ₫

Giá thị trường: 205,000,000

Số lượng - +
Liên hệ tư vấn

XE TẢI KENBO MUI BẠT-KENBO 990KG-THÙNG DÀI 2.610MM 2018-HỖ TRỢ TRẢ GÓP

Xe Kenbo 990kg mui bạt

Xe tải cùng phân khúc : DONGBEN xem chi tiết tại tại đây!

GIỚI THIỆU XE KENBO 990KG

Xe tải KENBO được nhập khẩu và lắp ráp trên dây chuyền hiện đại tại nhà máy Chiến Thắng tại Việt Nam.

Xe Kenbo 990kg mui bạt

Liên hệ: 0908.966.501 để biết giá

Xe tải KENBO với tải trọng 990kg là mẫu xe tải đầu tiên được nhà máy ô tô Chiến Thắng lắp ráp sản xuất với công nghệ hiện đại đạt tiêu chuẩn Châu Âu được đánh giá là dòng xe nhỏ gọn với chất lượng cao nhất từ trước tới nay tại thị trường Việt Nam.

Xe tải KENBO 990kg được trang bị khối động cơ xăng với dung tích xi lanh 1.342cm3, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, đi cùng hộp số sàn 5 cấp, cho ra công suất cực đại 94 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút, giúp xe hoạt động mạnh mẽ ở mọi cấp độ số trong điều kiện tải nặng.

Xe tải KENBO có kích thước thùng dài lên tới 2.610mm dài hơn so với các xe cùng phân khúc, có thể chở đa dạng các loại hàng hóa đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển của khách hàng.

Cấu hình xe 4x2 nhỏ gọn giúp xe dễ dàng đi vào những khung đường nhỏ hẹp.

Cabin xe được thiết kế dạng đầu dài, hiện đại, màu sắc sang trọng, đủ màu sắc cho khách hàng thoải mái lựa chọn. Không gian nội thất rộng rãi được trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh DVD, USB, RADIO, FM,... Điều hòa với công suất lớn, làm mát nhanh, vô lăng trợ lực điện đi cùng ghế ngồi lớn cho cảm giác lái xe nhẹ nhàng và thoải mái hơn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE KENBO 990KG

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : - Cầu trước :

kG

- Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

CÁC SẢN PHẨM KHÁC

Xem xe ISUZU tại đây!

Xem xe HINO tại đây!

Xem xe TERACO tại đây!

Xem xe HYUNHDAI tại đây!

Xem xe CHENGLONG tại đây!

Xem xe JAC tại đây!

Xem xe DONGBEN tại đây!