Đăng ký tài khoản dành cho khách hàng mới
Bạn đã có tài khoản
- Trang chủ
- XE TẢI DAEHAN 2T4 – TERACO 240L – GIÁ XE TERACO 2018 – THÙNG DÀI 4.295MM
-
XE HYUNDAI HD240 THÙNG MUI BẠT – TẢI 16.4 TẤN – THÙNG 7.4M1,660,000,000 ₫
-
XE HYUNDAI HD320 THÙNG MUI BẠT – TẢI 17.6 TẤN – VAY 80%2,380,000,000 ₫
-
XE TẢI HYUNDAI 7 TẤN – HYUNDAI EX8 GT S2 THÙNG 5.4M676,000,000 ₫
-
XE TẢI HYUNDAI 6.5 TẤN – HYUNDAI EX8 GT S1 – THÙNG 5.4M657,000,000 ₫
-
XE TẢI HYUNDAI 110SL – 7 TẤN – THÙNG MUI BẠT DÀI 5.7M730,000,000 ₫
-
HYUNDAI EX8 GTL THÙNG MUI BẠT – HYUNDAI 7T – THÙNG 5.9M720,000,000 ₫
-
N250SL MUI BẠT – HYUNDAI THÀNH CÔNG 2.5 TẤN – THÙNG 4.3M501,000,000 ₫
-
XE TẢI HYUNDAI 3 CHÂN NHẬP KHẨU – HD240 15 TẤN – EURO 41,660,000,000 ₫
-
XE HYUNDAI 3T5 THÀNH CÔNG – NEW MIGHTY 75S – THÙNG BẠT666,000,000 ₫
XE TẢI DAEHAN 2T4 - TERACO 240L - GIÁ XE TERACO 2018 - THÙNG DÀI 4.295MM
Ảnh xe Teraco 240L Euro IV
GIỚI THIỆU XE TẢI TERACO 240L 2 TẤN 5
Xe tải DAEHAN TERACO 240L là dòng xe tải mới nhất 2018 được lắp ráp và sản xuất tại nhà máy DAEHAN MOTOR tại khu CN cơ khí Ô tô tại TP. HCM. Sang năm 2018 nhà máy DAEHAN dự tính sẽ sản xuất 100.000 xe/năm và tập trung chủ yếu vào thị phần xe tải nhỏ từ 1 tấn đến 3.5t.
Chassis xe Teraco 240L
Tính từ khi nhà máy DAEHAN cho ra dòng sản phẩm xe Teraco thì tính tới tháng 05/2018 đã bán được 15 ngàn xe một con số ấn tượng mà ít có công ty nào làm được trong thị trường cạnh tranh như Việt nam hiện nay.
Dòng xe Teraco 240L là mẫu xe nâng tải từ phiên bản xe Teraco 240, nâng cấp từ thùng 3m7 lên đến 4m3, động cơ cũng nâng cấp từ Euro II lên Euro IV, xe đảm bảo chất lượng ổn định, bền bỉ, tiêu hao nhiên liệu thấp.
Tìm hiểu thêm các dòng xe cùng phân khúc: ISUZU QKR55HE4, DOTHANH IZ49. DOTHANH IZ65, HYUNHDAI N250,...
Bảo hành, bảo dưỡng toàn quốc lên tới 2 năm hoặc 100.000km.
ƯU ĐIỂM XE TẢI TERACO 240L
Xe Teraco 240L có thiết kế nhỏ gọn, cân đối thích hợp đi vào những con đường nhỏ hẹp.
Xe được lắp ráp động cơ ISUZU công sức 148 mã lực vô cùng mạnh mẽ lại tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Giá cả thì rẻ hơn nhiều với các dòng xe cùng phân khúc. Động cơ xe Teraco 240L
Nội thất Teraco 240L
NGOẠI THẤT XE TERACO 240L
Chắc hẳn quý khách cũng biết đến dòng sản phẩm Teraco 240 trước đây, dòng Teraco 240L có mẫu cabin tương tự và có những cải tiến mới nhằm thích nghi với điều kiện đường xá, thời tiết tại Việt Nam.
Đầu tiên phải kể đến cabin vuông đứng, mặt là vô lăng mạ crom sáng bóng, phía trong là lưới tải nhiệt làm mát động cơ, đèn pha halogen kiểu đứng có hình dáng tán xạ đa chiều, có sức chiếu sáng xa. Ngoài ra xe còn tích hợp chìa khóa remote điều khiển khóa cửa tự động từ xa, vô cùng an toàn và tiện lợi.
NỘI THẤT XE TẢI TERACO 240L EURO IV
Ngay khi mở cửa bước vào trong cabin chúng ta sẽ thấy thiết kế quen thuộc của dòng xe Teraco, cabin rộng rãi 3 chổ ngồi, màu chủ đạo là màu nâu xám, rất sạch sẽ và sang trọng, quý phái, các ghế được bọc da, hệ thống điều hòa, phiên bản full option.
Nội thất xe Teraco 240L Euro IV
Chúng ta cùng tìm hiểu sâu vào xe này nhé!
- Ghế ngồi dạng nệm, bọc da, ghế được thiết kế điều chỉnh đa chiều, phù hợp với nhiều tài xế.
- Vô lăng tay lái gật gù, điều chỉnh nhiều góc độ, trên vô lăng tích hợp nút điều khiển gạt mưa, rửa kiến, nút điều khiển đèn, còi.
- Có đầy đủ hệ thống giả trí như DVD, USB, RADIO, FM,...
- Hệ thống điều hòa công suất cao.
THỐNG SỐ KỸ THUẬT XE TERACO 240L MUI BẠT
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 2350 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 1350 | kG |
- Cầu sau : | 1000 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 2450 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4995 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6120 x 1940 x 2800 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4295 x 1800 x 1400/1800 | mm |
Khoảng cách trục : | 3350 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1486/1400 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: | JE493ZLQ4 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 78 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 6.50 - 16 /6.50 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |