Đăng ký tài khoản dành cho khách hàng mới
Bạn đã có tài khoản
- Trang chủ
- XE ISUZU NHẬP KHẨU NMR85HE4 TIÊU CHUẨN EURO 4 – TẢI TRỌNG 1.995 KG – THÙNG KÍN DÀI 4.45MM
-
XE TẢI HYUNDAI EX8 GTL – HYUNDAI 7T – THÙNG KÍN DÀI 5.7M691,000,000 ₫
-
HYUNDAI 1.5 TẤN THÙNG KÍN – NEW PORTER 150 – VAY CAO375,000,000 ₫
-
HINO FC9JLTC – THÙNG KÍN INOX – TẢI 6.5 TẤN – THÙNG 6.7M945,000,000 ₫
XE ISUZU NHẬP KHẨU NMR85HE4 TIÊU CHUẨN EURO 4 - TẢI TRỌNG 1.995 TẤN - THÙNG KÍN DÀI 4.45MM
Xe ISUZU 1 tấn 9 thùng kín vào thành phố
GIỚI THIỆU
Nhắc đến xe ISUZU chắc hẳn ai cũng biết đến dòng xe này. Xe ISUZU là một trong những dòng xe được chuộng nhất bởi nhiều tính năng vượt trội mà xe này mang lại như: Mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm.
Xe 1 tấn 9 NMR85HE4 thùng kín có sẵn giao ngay
Xe tải ISUZU NMR85HE4 mui bạt được xem là một trong những chiếc xe đi đầu trong phân khúc xe tải nhẹ đi vào nội ô thành phố sở hữu động cơ Euro 4, xe đã cải tiến được các nhược điểm lớn của dòng xe Euro 2 nhưng vẫn giữ lại được những ưu điểm của dòng xe Isuzu từ trước đến nay.
Xe Isuzu NMR85H mang động cơ "Blue Power" mới của hãng, động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao trang bị tăng áp biến thiên, giúp nâng cao hiệu suất nạp, ít hao nhiên liệu, giảm ồn và thân thiện với môi trường, nâng cao tuổi thọ động cơ.
Xe có đầy đủ các phiên bản tải: Thùng bạt, thùng lửng,...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 2805 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 1500 | kG |
- Cầu sau : | 1305 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1995 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4995 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6340 x 2000 x 2900 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4450 x 1880 x 1900/--- | mm |
Khoảng cách trục : | 3345 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1475/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: | 4JJ1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 91 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.00 - 16 /7.00 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
TƯ VẤN BÁN HÀNG 24/24
Để trả lời những câu hỏi như:
- - Chi tiết xe như thế nào?
- - Giá xe mới nhất vừa cập nhập?
- - Các hãng xe cùng phân khúc tải? TẠI ĐÂY
- - Tư vấn xe phù hợp với công việc của mình?
- - Hình thức thanh toán tiền mặt, ngân hàng?
- - Một tháng trả lãi và gốc khoảng bao nhiêu?
- - Tư vấn thùng theo yêu cầu khách hàng?...
Vậy thì ngại gì không liên hệ Hotline: 0908.966.501 để được tư vấn miễn phí 24/24. Chúng tôi sẽ trả lời hết những thắc mắc của bạn và chọn cho bạn những dòng xe phù hợp với nhu cầu và túi tiền bạn nhất.